
Thông số tiêu chuẩn
Môi chất lạnh sử dụng: R134A / R404A / R507 / R22
Lĩnh vực áp dụng: Lạnh công nghiệp, kho lạnh, cấp trữ đông
Coil:
Vật liệu ống: Ống đồng
Đường kính ống: 16mm (5/8 ")
Vật liệu cánh: Nhôm, nhôm phủ sơn epoxy tĩnh điện, AlMg3
Bước cánh: 4, 7, 10, 12 và 16/8mm
Dạng coil: 55x 55 mm bên trong
Vỏ dàn lạnh:
Thép mạ kẽm, sơn RAL 9010
Khay chứa nước ngưng:
Thép mạ kẽm, sơn RAL 9010
Khay có thể tháo rời để kiểm tra & vệ sinh dễ dàng
Quạt:
Chịu nhiệt độ từ -400C đến + 450C
Mức bảo vệ động cơ quạt: lớp F & IP54
Xả đá / tuyết:
Có thể xả đá bằng các phương pháp như: nước, điện trở và gas nóng.
Công suất:
Công suất trong catalogue dựa theo các điều kiện sau:
1. Ở điều kiện vận hành từ 00C đến -80C:
Môi chất lạnh: R404A
Độ ẩm tương đối: 80%
Nhiệt độ gió vào dàn lạnh: 00C
Nhiệt độ bay hơi: -80C
Chênh lệch nhiệt độ: 8 K
2. Ở điều kiện vận hành từ -180C đến -250C:
Môi chất lạnh: R404A
Độ ẩm tương đối: 95%
Nhiệt độ gió vào dàn lạnh: -180C
Nhiệt độ bay hơi: -250C
Chênh lệch nhiệt độ: 7 K
Để tính toán công suất lạnh ở các điều kiện làm việc và môi chất lạnh khác, có thể chọn theo hướng dẫn sau:
Tải về máy catalogue dàn lạnh dòng IEHR tại đây (định dạng PDF)